Nhận giấy chứng nhận và tiền thưởng cuộc thi Olympic tiếng Anh trên Internet…

Lượt xem:


Các đơn vị có học sinh đoạt giải tại cuộc thi Olympic tiếng Anh trên Internet cấp tỉnh năm học 2014 – 2015, lập danh sách, cử người về Sở Giáo dục và Đào tạo nhận giấy chứng nhận và tiền thưởng tại phòng Giáo dục trung học (đồng chí Đinh…

Các đơn vị có học sinh đoạt giải tại cuộc thi Olympic tiếng Anh trên Internet cấp tỉnh năm học 2014 – 2015, lập danh sách, cử người về Sở Giáo dục và Đào tạo nhận giấy chứng nhận và tiền thưởng tại phòng Giáo dục trung học (đồng chí Đinh Thị Yến, Phó trưởng phòng)./.

UBND TỈNH NINH BÌNH

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


Số: 189/QĐ-SGDĐT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Ninh Bình, ngày 26 tháng 3 năm 2015

QUYẾT ĐỊNH

Về việc khen thưởng cá nhân đoạt giải trong cuộc thi Olympic tiếng Anh

trên Internet cấp tỉnh năm học 2014 – 2015

GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH

Căn cứ Luật Thi đua, khen th­ưởng năm 2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005, năm 2013;

Căn cứ Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 25/9/2012 của UBND tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở GD&ĐT Ninh Bình;

Căn cứ kết quả cuộc thi Olympic tiếng Anh trên Internet cấp tỉnh năm học 2014 – 2015;

Xét đề nghị của Thường trực Hội đồng Thi đua, Khen thưởng ngành,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cấp giấy chứng nhận cho 345 học sinh (trong đó: 119 học sinh lớp 5, 96 học sinh lớp 9, 130 học sinh lớp 11) đoạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích; tiền thưởng cho 172 học sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi Olympic tiếng Anh trên Internet cấp tỉnh năm học 2014 – 2015, số tiền thưởng như sau:

– 29 giải Nhất x 200.000 đồng = 5.800.000 đồng;

– 56 giải Nhì x 150.000 đồng = 8.400.000 đồng;

– 87 giải Ba x 100.000 đồng = 8.700.000 đồng.

(Có danh sách kèm theo).

Tổng số tiền thưởng là: 22.900.000 đồng (Hai mươi hai triệu chín trăm nghìn đồng).

Điều 2. Tiền thưởng được trích từ kinh phí sự nghiệp giáo dục.

Điều 3. Thường trực Hội đồng Thi đua, Khen thưởng ngành; Trưởng phòng Kế hoạch tài chính; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

– Như điều 3;

– Lưu: VT, TĐ. THI/313.

GIÁM ĐỐC

(Đã ký)

Vũ Văn Kiểm

DANH SÁCH HỌC SINH KHỐI 5 ĐOẠT GIẢI TRONG CUỘC THI OLYMPIC

TIẾNG ANH TRÊN INTERNET CẤP TỈNH NĂM HỌC 2014-2015

(Kèm theo Quyết đinh số 189/QĐ-SGDĐT ngày 26/3/2015 của Giám đốc Sở GD&ĐT)

TT

Họ và tên thí sinh

Ngày sinh

Trường Tiểu học Phòng GDĐT

Đoạt
giải

1

Đinh Nguyễn Bảo Ngọc

21/11/2004

Đông Thành TPNB

Nhất

2

Nguyễn Như Ngọc

01/08/2004

Thanh Bình TPNB

Nhất

3

Phạm Trường Sơn

31/10/2004

Trần Phú Tam Điệp

Nhất

4

Đoàn Vinh An

23/10/2004

Đinh Tiên Hoàng TPNB

Nhất

5

Nguyễn Viết Đạt

21/08/2004

Lê Hồng Phong Tam Điệp

Nhất

6

Phạm Hồng Ngọc

17/02/2004

Tân Thành TPNB

Nhất

7

Nguyễn Yến Nhi

25/10/2004

Phát Diệm Kim Sơn

Nhất

8

Đỗ Hoàng Nam

09/07/2004

Thanh Bình TPNB

Nhất

9

Trần Quốc Trung

22/9/2004

Lê Hồng Phong TPNB

Nhất

10

Nguyễn Dương Phương Thảo

07/01/2004

Đinh Tiên Hoàng TPNB

Nhất

11

Lê Thị Thúy Thanh

12/05/2004

Gia Phương Gia Viễn

Nhì

12

Đàm Hoàng Phương Thảo

16/08/2005

Đồng Hướng Kim Sơn

Nhì

13

Phạm Thị Thu Hoài

31/5/2004

Đông Thành TPNB

Nhì

14

Đoàn Minh Đức

27/10/2004

Lê Hồng Phong Tam Điệp

Nhì

15

Đỗ Ngọc Huyền

17/10/2004

Yên Nhân Yên Mô

Nhì

16

Trần Hà Anh

01/11/2004

Trần Phú Tam Điệp

Nhì

17

Quách Thị Trang Nhung

19/01/2004

Nguyễn Trãi Tam Điệp

Nhì

18

Phạm Tiến Đạt

15/4/2004

Ninh Phúc TPNB

Nhì

19

Nguyễn Minh Đức

09/07/2004

Trần Phú Tam Điệp

Nhì

20

Nguyễn Tuấn Hưng

25/10/2004

Trần Phú Tam Điệp

Nhì

21

Vũ Nguyên Bình

23/11/2004

Lý Tự Trọng TPNB

Nhì

22

Vũ Minh Thành

20/03/2004

Bình Minh Kim Sơn

Nhì

23

Bùi Thanh Đức

21/02/2004

Trần Phú Tam Điệp

Nhì

24

Trần Thị Hoài Thu

29/10/2004

Định Hoá Kim Sơn

Nhì

25

Trần Hải Đăng

13/7/2004

Thị trấn Nho Quan Nho Quan

Nhì

26

Phạm Ngọc Quang

21/10/2004

Thị trấn Me Gia Viễn

Nhì

27

Bùi Thị Hải Yến

12/7/2004

Đông Thành TPNB

Nhì

28

Vũ Thị Anh Thư

29/7/2004

Cồn Thoi Kim Sơn

Nhì

29

Trần Đức Anh

21/2/2004

Đông Thành TPNB

Nhì

30

Đinh Thị Thảo Lâm

12/08/2004

Tân Thành TPNB

Ba

31

Vũ Thị Minh Anh

15/04/2004

Lê Hồng Phong Tam Điệp

Ba

32

Lê Anh Tú

16/12/2004

Lạng Phong Nho Quan

Ba

33

Đinh Văn Kiên

28/09/2004

Khánh An Yên Khánh

Ba

34

Tạ Phương Mai

20/6/2004

Thanh Bình TPNB

Ba

35

Vũ Ngọc Trà My

01/08/2004

Đinh Tiên Hoàng TPNB

Ba

36

Ninh Nguyễn Trúc Lam

18/10/2004

Khánh Thượng Yên Mô

Ba

37

Trần Linh Chi

01/09/2004

Trường Yên Hoa Lư

Ba

38

Nguyễn Quỳnh Trang

22/10/2004

Lý Tự Trọng TPNB

Ba

39

Lưu Minh Hằng

10/05/2004

Lê Hồng Phong Tam Điệp

Ba

40

Nguyễn Thục Anh

06/04/2004

Khánh Hội Yên Khánh

Ba

41

Mai Xuân Vinh

31/01/2004

Lý Tự Trọng TPNB

Ba

42

Trần Phan Yến Nhi

15/11/2004

Cồn Thoi Kim Sơn

Ba

43

Đỗ Khánh Huyền

28/6/2004

Kim Mỹ A Kim Sơn

Ba

44

Lê Hồng Ngân

14/02/2004

Bình Minh Kim Sơn

Ba

45

Phạm Văn Chiêu

10/11/2004

Khánh Công Yên Khánh

Ba

46

Đinh Xuân Hòa

11/01/2004

Khánh Hồng Yên Khánh

Ba

47

Hoàng Ngọc Hưng

24/04/2004

Khánh Cường Yên Khánh

Ba

48

Nguyễn Thị Minh Phương

14/08/2004

Hồi Ninh Kim Sơn

Ba

49

Lê Mạnh Đạt

24/1/2004

Thanh Bình TPNB

Ba

50

Trần Hoàng Phương Thảo

03/10/2004

Định Hoá Kim Sơn

Ba

51

Nguyễn Việt Long

19/11/2004

Khánh Nhạc A Yên Khánh

Ba

52

Nguyễn inh Hùng

29/01/2004

Khánh Thuỷ Yên Khánh

Ba

53

Nguyễn Văn Phú

07/09/2004

Bình Minh Kim Sơn

Ba

54

Nguyễn Hà Vi

12/02/2004

Gia Phú Gia Viễn

Ba

55

Phạm Quốc Huy

30/12/2004

Trần Phú Tam Điệp

Ba

56

Đặng Minh Anh

13/07/2004

Gia Tân Gia Viễn

Ba

57

Phan Thanh Ngân

20/05/2004

Phát Diệm Kim Sơn

Ba

58

Hoàng Trần Phong

13/10/2004

Lý Tự Trọng TPNB

Ba

59

Nguyễn Bích Ngọc

17/8/2004

Lý Tự Trọng TPNB

Ba

60

Nguyễn Ngọc Thùy Trang

29/10/2004

Tân Thành TPNB

KK

61

Nguyễn Ngọc Ánh

06/01/2004

Ninh Khánh TPNB

KK

62

Vũ Ngọc Châu Anh

15/12/2004

Thanh Bình TPNB

KK

63

Hoàng Tuấn Hiệp

03/09/2004

Đồng Hướng Kim Sơn

KK

64

Hoàng Yến Chi

01/06/2004

Văn Phong Nho Quan

KK

65

Nguyễn Hữu Quang

08/08/2004

Lê Hồng Phong TPNB

KK

66

Trần Ngọc Linh

18/08/2004

Gia Hoà Gia Viễn

KK

67

Nguyễn Thanh Thúy

09/08/2004

Khánh Thành Yên Khánh

KK

68

Trần Ngọc Long

07/02/2004

Sơn Thành Nho Quan

KK

69

Trần Thị Oanh

29/01/2004

Đồng Hướng Kim Sơn

KK

70

Cù Ngọc Quốc Anh

15/02/2004

Lý Tự Trọng TPNB

KK

71

Hoàng Thiên Phúc

01/12/2004

Phú Lộc Nho Quan

KK

72

Lại Ngọc Linh

26/7/2004

Lê Hồng Phong TPNB

KK

73

Vũ Thị Minh Huyền

17/10/2004

Cúc Phương Nho Quan

KK

74

Bùi Tiến Phong

11/12/2004

Trần Phú Tam Điệp

KK

75

Hứa Hồng Nhung

20/04/2004

Lê Hồng Phong TPNB

KK

76

Lê Quang Thắng

11/05/2004

Phú Sơn Nho Quan

KK

77

Mai Tiến Đức

23/11/2004

Phát Diệm Kim Sơn

KK

78

Lê Hoàng Diễm

05/08/2004

Khánh Thuỷ Yên Khánh

KK

79

Phạm Hải Phương

13/01/2004

Khánh Nhạc A Yên Khánh

KK

80

An Nguyễn Khánh Huyền

02/10/2004

Ninh Xuân Hoa Lư

KK

81

Nguyễn Ngọc Hương Giang

20/12/2004

Thượng Hòa Nho Quan

KK

82

Nguyễn Nhật Huy

23/10/2004

Đồng Phong Nho Quan

KK

83

Nguyễn Thảo Linh

24/12/2004

Ninh Khánh TPNB

KK

84

Nguyễn Thị Kim Anh

28/02/2004

Định Hoá Kim Sơn

KK

85

Lê Thanh Bình

02/05/2004

Ninh Thắng Hoa Lư

KK

86

Lương Quốc Khánh

27/06/2004

Phú Lộc Nho Quan

KK

87

Nguyễn Thái Sơn

23/12/2004

Khánh Thành Yên Khánh

KK

88

Đinh Thị Khánh Linh

19/02/2004

Lý Tự Trọng TPNB

KK

89

Nguyễn Mỹ Duyên

06/08/2004

Phú Long Nho Quan

KK

90

Bùi Thu Thảo

01/01/2004

Trần Phú Tam Điệp

KK

91

Trần Thị Hương Giang

18/09/2004

Gia Vân Gia Viễn

KK

92

Phạm Thị Hương Ly

20/09/2004

Sơn Thành Nho Quan

KK

93

Nguyễn Hoàng Sơn

16/08/2004

Ninh Khánh TPNB

KK

94

Nguyễn Minh Hoàng

10/07/2004

Văn Hải Kim Sơn

KK

95

Phạm Minh Hoàng

24/02/2004

Nguyễn Trãi Tam Điệp

KK

96

Đỗ Hoàng Anh

28/7/2004

Thanh Bình TPNB

KK

97

Trần Đức Trung

07/10/2004

Đồng Hướng Kim Sơn

KK

98

Nguyễn Bảo Ngọc

21/09/2004

Đinh Tiên Hoàng TPNB

KK

99

Nguyễn Vũ Khánh Linh

19/4/2004

Quang Trung TPNB

KK

100

Lê Anh Đức

15/01/2004

Lý Tự Trọng TPNB

KK

101

Lê Thị Minh Ngọc

08/02/2004

Nguyễn Trãi Tam Điệp

KK

102

Vũ Hải Thiên Long

21/01/2004

Bình Minh Kim Sơn

KK

103

Phạm Duy Nam

28/06/2004

Đồng Hướng Kim Sơn

KK

104

Nguyễn Thành Đạt

16/06/2004

Khánh Cường Yên Khánh

KK

105

Nguyễn Thanh Tiến Dũng

30/01/2004

Khánh Cường Yên Khánh

KK

106

Phạm Nhật Phương

13/02/2004

Khánh Nhạc A Yên Khánh

KK

107

Nguyễn Thảo Linh

15/7/2004

Thanh Bình TPNB

KK

108

Đinh Thị Thu Trang

29/07/2004

Thanh Lạc Nho Quan

KK

109

Vũ Hương Ly

21/05/2004

Ninh Giang Hoa Lư

KK

110

Đinh Quốc Bảo

23/11/2004

Lê Hồng Phong TPNB

KK

111

Vũ Hoàng Yến

10/04/2004

Phát Diệm Kim Sơn

KK

112

Lê An Hòa

29/06/2004

Thiên Tôn Hoa Lư

KK

113

Trần Thị Laura Huyền

26/8/2005

Nam Thành TPNB

KK

114

Vũ Mai Phương

07/07/2004

Thanh Bình TPNB

KK

115

Phạm Ngọc Anh

30/07/2004

Định Hoá Kim Sơn

KK

116

Đinh Xuân Thành

25/7/2004

Ninh Hải Hoa Lư

KK

117

Hà Tú Anh

29/11/2004

Đồng Phong Nho Quan

KK

118

Trương Hà Phương

10/08/2004

Khánh Lợi Yên Khánh

KK

119

Lê Thị Nguyệt

08/06/2004

Yên Hưng Yên Mô

KK

(Danh sách gồm: 119 thí sinh trong đó có 10 giải Nhất, 19 giải Nhì, 30 giải Ba, 60 giải KK)

DANH SÁCH HỌC SINH KHỐI 9 ĐOẠT GIẢI TRONG CUỘC THI OLYMPIC

TIẾNG ANH TRÊN INTERNET CẤP TỈNH NĂM HỌC 2014-2015

(Kèm theo Quyết đinh số 189/QĐ-SGDĐT ngày 26/3/2015 của Giám đốc Sở GD&ĐT)

STT

Họ và tên thí sinh

Ngày sinh

Trường THCS

Phòng GDĐT

Đoạt giải

1

Nguyễn Thị Thanh Huyền

11/02/2000

Đồng Giao Tam Điệp

Nhất

2

Lưu Bảo Ngọc

17/7/2000

Trương Hán Siêu TPNB

Nhất

3

Vũ Thị Thảo Quyên

12/11/2000

Trương Hán Siêu TPNB

Nhất

4

Lại Thu Lan

17/9/2000

Trương Hán Siêu TPNB

Nhất

5

Phạm Hoàng Anh

07/11/2000

Đinh Tiên Hoàng Hoa Lư

Nhất

6

Nguyễn Mai Linh

16/07/2000

Phát Diệm Kim Sơn

Nhất

7

Nguyễn Ngọc Phương Thảo

10/10/2000

Trương Hán Siêu TPNB

Nhất

8

Đoàn Thị Hồng Nga

15/5/2000

Trương Hán Siêu TPNB

Nhất

9

Trần Thị Ngọc Mai

18/02/2000

Thị trấn Nho Quan Nho Quan

Nhì

10

Bùi Trần Bảo Ngọc

22/10/2000

Trương Hán Siêu TPNB

Nhì

11

Nguyễn Thị Phương Anh

09/08/2000

Trương Hán Siêu TPNB

Nhì

12

Trịnh Mai Hương

29/09//2000

Khánh An Yên Khánh

Nhì

13

Trần Minh Ánh

08/01/2000

Quang Trung Tam Điệp

Nhì

14

Nguyễn Thành Long

20/7/2000

Đinh Tiên Hoàng TPNB

Nhì

15

Hoàng Việt Phương

11/11/2000

Lý Tự Trọng TPNB

Nhì

16

An Ngọc Anh

15/9/2000

Lý Tự Trọng TPNB

Nhì

17

Nguyễn Hoàng Linh Chi

28/9/2000

Lý Tự Trọng TPNB

Nhì

18

Nguyễn Thị Mỹ Duyên

20/08/2000

Ninh Vân Hoa Lư

Nhì

19

Ngô Thị Lan Anh

01/01/2000

Đồng Hướng Kim Sơn

Nhì

20

Đinh Thị Diệu

05/09/2000

Thượng Kiệm Kim Sơn

Nhì

21

Dương Minh Ánh

02/10/2000

Lý Tự Trọng TPNB

Nhì

22

Phạm Việt Tùng

20/03/2000

Đinh Tiên Hoàng Hoa Lư

Nhì

23

Đặng Thị Minh Ngọc

14/3/2000

Lý Tự Trọng TPNB

Nhì

24

Phạm Thị Kiều Chinh

31/05/2000

Trường Yên Hoa Lư

Ba

25

An Thu Phương

05/05/2000

Lê Hồng Phong TPNB

Ba

26

Nguyễn Thị Tuyết Chinh

21/05/2000

Khánh An Yên Khánh

Ba

27

Đặng Thu Thảo

09/09/2000

Lê Hồng Phong TPNB

Ba

28

Vũ Thị Thanh Thủy

09/03/2000

Yên Thành Yên Mô

Ba

29

Phạm Thị Ngoan

01/08/2000

Định Hóa Kim Sơn

Ba

30

Đinh Văn Lương

27/11/2000

Ninh Thành TPNB

Ba

31

Vũ Đức Huy

29/9/2000

Đồng Giao Tam Điệp

Ba

32

Nguyễn Đức Anh

04/09/2000

NB-Bạc Liêu TPNB

Ba

33

Trần Thị Quỳnh Anh

19/02/2000

Phát Diệm Kim Sơn

Ba

34

Phạm Thảo Nguyên

19/11/2000

Lý Tự Trọng TPNB

Ba

35

Dương Thị Hoài

29/08/2000

Khánh Thịnh Yên Mô

Ba

36

Trần Phương Anh

15/01/2000

Ninh Mỹ Hoa Lư

Ba

37

Bùi Đức Anh

24/06/1999

Lê Hồng Phong TPNB

Ba

38

Phạm Thị Tuyên

02/03/2000

Quang Thiện Kim Sơn

Ba

39

Trần Hoàng Ngân

17/10/2000

Thị trấn Yên Ninh Yên Khánh

Ba

40

Ngô Thanh Hà

03/02/2000

Khánh Thượng Yên Mô

Ba

41

Phạm Thị Yến Phương

19/08/2000

Yên Nhân Yên Mô

Ba

42

Nguyễn Thị Hải Yến

23/7/2000

Lê Lợi Tam Điệp

Ba

43

Phạm Lê Huỳnh Đức

20/3/2000

Lý Tự Trọng TPNB

Ba

44

Đỗ Thị Lan Hương

14/03/2000

Khánh Thiện Yên Khánh

Ba

45

Trần Mai Quế

12/02/2000

Lê Hồng Phong TPNB

Ba

46

Nguyễn Hoài Lâm

29/8/2000

Đồng Giao Tam Điệp

Ba

47

Đồng Phương Anh

22/02/2000

Thị trấn Nho Quan Nho Quan

Ba

48

Phạm Phương Thảo

31/12/2000

Lạng Phong Nho Quan

KK

49

Lã Ngọc Ánh

22/8/2000

Lý Tự Trọng TPNB

KK

50

Bùi Mạnh Trường

06/12/2000

Khánh Trung Yên Khánh

KK

51

Ngô Bùi Giang Nam

28/02/2000

Thị trấn Nho Quan Nho Quan

KK

52

Vũ Thị Phương Anh

11/05/2000

Khánh Thượng Yên Mô

KK

53

Nguyễn Khánh Huyền

02/04/2000

Thị trấn Me Gia Viễn

KK

54

Nguyễn Hữu Hoàng Anh

08/02/2000

Gia Tân Gia Viễn

KK

55

Đinh Thị Mỹ Linh

08/01/2000

Yên Đồng Yên Mô

KK

56

Phạm Thị Hương Ly

17/08/2000

Yên Thái Yên Mô

KK

57

Ngô Việt Hà

24/01/2000

Phát Diệm Kim Sơn

KK

58

Khương Tuấn Lợi

23/10/2000

Lê Lợi Tam Điệp

KK

59

Hoàng Thanh Thủy

26/10/2000

NB-Bạc Liêu TPNB

KK

60

Nguyễn Mạnh Hùng

28/8/2000

Quang Trung Tam Điệp

KK

61

Đỗ Thuỳ Dương

27/08/2000

Đồng Phong Nho Quan

KK

62

Đỗ Lan Anh

29/08/2000

Ninh Vân Hoa Lư

KK

63

Nguyễn Vũ Hiền Minh

18/9/2000

Ninh Thành TPNB

KK

64

Nguyễn Thị Hồng Nhung

02/01/2000

Khánh Thượng Yên Mô

KK

65

Hà Thị Phương Loan

02/07/2000

Gia Trấn Gia Viễn

KK

66

Nguyễn Thị Vân Anh

21/3/20000

Lê Hồng Phong TPNB

KK

67

Hoàng Thị Băng Thanh

09/12/2000

Lê Hồng Phong TPNB

KK

68

Chu Thị Thanh Hương

05/02/2000

Ninh Hải Hoa Lư

KK

69

Lê Thùy Anh

16/08/2000

Đinh Tiên Hoàng Hoa Lư

KK

70

Ngô Quý Dương

08/01/2001

Thị trấn Nho Quan Nho Quan

KK

71

Trần Thị Ngọc Mai

24/11/2000

Khánh Thiện Yên Khánh

KK

72

Nguyễn Thị Ngọc Ánh

22/02/2000

Yên Từ Yên Mô

KK

73

Phạm Thị Thanh Thảo

29/01/2000

Trường Yên Hoa Lư

KK

74

Vũ Minh Hạnh

09/5/2000

Đồng Giao Tam Điệp

KK

75

Nguyễn Huyền My

24/8/2000

Đinh Tiên Hoàng TPNB

KK

76

Quách Thị Thanh Ngân

22/12/2000

Gia Sơn Nho Quan

KK

77

Trịnh Thị Quỳnh

07/06/2000

Ninh Mỹ Hoa Lư

KK

78

Phan Thị Thanh Hải

12/06/2000

Khánh Hoà Yên Khánh

KK

79

Bùi Việt Hương

16/08/2002

Kỳ Phú Nho Quan

KK

80

Nguyễn Anh Tú

04/05/2000

Phát Diệm Kim Sơn

KK

81

Phạm Thị Khánh Ly

28/03/2000

Lưu Phương Kim Sơn

KK

82

Nguyễn Thị Kiều Trinh

26/01/2000

Đồng Giao Tam Điệp

KK

83

Vũ Thị Hà Linh

09/04/2000

Khánh Cư Yên Khánh

KK

84

Vũ Linh Chi

10/01/2000

NB-Bạc Liêu TPNB

KK

85

Vũ Thị Trang My

24/09/2000

Gia Xuân Gia Viễn

KK

86

Phạm Thành Luân

17/10/2000

Phát Diệm Kim Sơn

KK

87

Nguyễn Tuấn Anh

11/10/2000

Lê Hồng Phong TPNB

KK

88

Đỗ Việt Hưng

31/7/2000

Quang Trung Tam Điệp

KK

89

Phạm Thị Bình

27/07/2000

Phú Lộc Nho Quan

KK

90

Nguyễn Thùy Linh

03/07/2000

Ninh Thành TPNB

KK

91

Bùi Thị Mai Nhung

18/11/2000

Gia Lâm Nho Quan

KK

92

Vũ Thanh Tâm

14/05/2000

Đinh Tiên Hoàng Hoa Lư

KK

93

Phạm Đỗ Linh Chi

13/8/2000

Quang Trung TPNB

KK

94

Đinh Thị Hồng Thắm

04/12/2000

Lạng Phong Nho Quan

KK

95

Vũ Thu Trang

12/03/2000

Đồng Hướng Kim Sơn

KK

96

Nguyễn Yến Nhi

09/12/2000

Lạc Vân Nho Quan

KK

(Danh sách gồm: 96 thí sinh dự thi; trong đó có 8 giải Nhất, 15 giải Nhì, 24 giải Ba, 49 giải KK)

DANH SÁCH HỌC SINH KHỐI 11 ĐOẠT GIẢI TRONG CUỘC THI OLYMPIC

TIẾNG ANH TRÊN INTERNET CẤP TỈNH NĂM HỌC 2014-2015

(Kèm theo Quyết đinh số 189/QĐ-SGDĐT ngày 26/3/2015 của Giám đốc Sở GD&ĐT)

STT

Họ và tên thí sinh

Ngày sinh

Trường

Đoạt giải

1

Nguyễn Hoàng Dũng

29/01/1998

THPT Chuyên Lương Văn Tụy

Nhất

2

Cao Vân Anh

13/10/1998

THPT Chuyên Lương Văn Tụy

Nhất

3

Nguyễn Thị Hà

17/08/1998

THPT Yên Khánh A

Nhất

4

Vũ Thị Thuỳ Linh

26/10/1998

THPT Chuyên Lương Văn Tụy

Nhất

5

Cù Hoàng Thảo My

06/10/1998

THPT Chuyên Lương Văn Tụy

Nhất

6

Đàm Thảo Trang

03/02/1998

THPT Chuyên Lương Văn Tụy

Nhất

7

Đinh Xuân Cương

05/06/1998

THPT Chuyên Lương Văn Tụy

Nhất

8

Trần Trọng Hiếu

17/09/1998

THPT Nguyễn Huệ

Nhất

9

Đỗ Thị Mai

10/12/1998

THPT Chuyên Lương Văn Tụy

Nhất

10

Hoàng Thị Lan Anh

23/05/1998

THPT Chuyên Lương Văn Tụy

Nhất

11

Phạm Hương Giang

09/12/1998

THPT Chuyên Lương Văn Tụy

Nhất

12

Phạm Thuý Liễu

14/04/1998

THPT Chuyên Lương Văn Tụy

Nhì

13

Trần Thị Thu Giang

11/11/1998

THPT Chuyên Lương Văn Tụy

Nhì

14

Nguyễn Thu Hiền

19/10/1998

THPT Yên Khánh A

Nhì

15

Đinh Thị Lan

02/03/1998

THPT Chuyên Lương Văn Tụy

Nhì

16

Trần Hà Trang

08/08/1998

THPT Chuyên Lương Văn Tụy

Nhì

17

Nguyễn Thị Hà

29/09/1998

THPT Yên Khánh B

Nhì

18

Lê Thuỳ Linh

04/07/1998

THPT Chuyên Lương Văn Tụy

Nhì

19

Nguyễn Quỳnh Giang

22/3/1998

THPT Chuyên Lương Văn Tụy

Nhì

20

Bùi Thị Quỳnh Chi

03/07/1998

THPT Chuyên Lương Văn Tụy

Nhì

21

Đặng Thanh Vân

10/08/1998

THPT Chuyên Lương Văn Tụy

Nhì

22

Nguyễn Thị Hương Giang

09/07/1998

THPT Chuyên Lương Văn Tụy

Nhì

23

Trần Ngọc Kiên

12/11/1998

THPT Kim Sơn A

Nhì

24

Nguyễn Thùy Trang

05/04/1998

THPT Hoa Lư A

Nhì

25

Nguyễn Ngọc Mỹ Linh

07/03/1998

THPT Chuyên Lương Văn Tụy

Nhì

26

Vũ Thị Huyền Trang

22/11/1998

THPT Chuyên Lương Văn Tụy

Nhì

27

Tống Thị Len

03/02/1998

THPT Yên Mô A

Nhì

28

Phạm Hồng Nhung

17/09/1998

THPT Nho Quan B

Nhì

29

Đỗ Thị Thùy Dương

10/01/1998

THPT Yên Khánh B

Nhì

30

Vũ Thị Thanh Tình

29/12/1998

THPT Chuyên Lương Văn Tụy

Nhì

31

Lê Kim Tuyến

26/08/1998

THPT Chuyên Lương Văn Tụy

Nhì

32

Đinh Thị Thu Hoài

15/01/1998

THPT Kim Sơn A

Nhì

33

Nguyễn Thị Hải Yến

05/01/1998

THPT Kim Sơn B

Nhì

34

Đặng Thúy Nhài

08/04/1998

THPT Gia Viễn B

Ba

35

Phạm Thị Thùy Giang

25/01/1998

THPT Yên Khánh A

Ba

36

Bùi Thị Ngọc

29/07/1998

THPT Gia Viễn B

Ba

37

Vũ Thị Thuỳ Dương

09/09/1998

THPT Chuyên Lương Văn Tụy

Ba

38

Nguyễn Thị Thu Trà

14/04/1998

THPT Yên Khánh A

Ba

39

Tống Xuân Linh

11/08/1998

THPT Ngô Thì Nhậm

Ba

40

Trương Hải Minh

11/04/1998

THPT Nho Quan B

Ba

41

Ngô Thị Quỳnh Trang

20/12/1998

THPT Chuyên Lương Văn Tụy

Ba

42

Nguyễn Thị Hồng Hải

20/08/1998

THPT Ngô Thì Nhậm

Ba

43

Hoàng Thị Diệu LInh

06/11/1998

THPT Nho Quan B

Ba

44

Nguyễn Thị Thùy Linh

30/03/1998

THPT Yên Mô B

Ba

45

Nguyễn Thị Tâm

16/04/1998

THPT Kim Sơn A

Ba

46

Hứa Thị Minh Trang

12/08/1998

THPT Chuyên Lương Văn Tụy

Ba

47

Phạm Ngọc Thắng

21/10/1998

THPT Nho Quan B

Ba

48

Trịnh Thị Thuỳ Dung

22/10/1998

THPT Chuyên Lương Văn Tụy

Ba

49

Nguyễn Thị Mai

08/09/1998

THPT Kim Sơn B

Ba

50

Bùi Thị Thu Hương

27/01/1998

THPT Gia Viễn B

Ba

51

Phạm Thị Mai Linh

11/03/1998

THPT Chuyên Lương Văn Tụy

Ba

52

Tô Thị Bích Hồng

07/08/1998

THPT Yên Khánh A

Ba

53

Nguyễn Phương Thảo

10/07/1998

THPT Yên Mô B

Ba

54

Nguyễn Thị Dịu

27/07/1998

THPT Kim Sơn A

Ba

55

Trần Bùi Xuân Dự

02/02/1998

THPT Kim Sơn A

Ba

56

Nguyễn Thị Ánh Nguyệt

28/06/1998

THPT Nguyễn Huệ

Ba

57

Nguyễn Thị Thu Thủy

02/05/1998

THPT Hoa Lư A

Ba

58

Nguyễn Thị Len

03/11/1998

THPT Yên Mô A

Ba

59

Nguyễn Hồng Vân

14/03/1998

THPT Nho Quan B

Ba

60

Vũ Thanh Hà

21/12/1998

THPT Chuyên Lương Văn Tụy

Ba

61

Phạm Thanh Hoa

20/06/1998

THPT Nho Quan A

Ba

62

Phạm Thị Hồng Mai

09/09/1998

THPT Nguyễn Huệ

Ba

63

Tạ Anh Đức

25/10/1998

THPT Chuyên Lương Văn Tụy

Ba

64

Hà Thị Thu Thủy

07/03/1998

THPT Gia Viễn B

Ba

65

Đặng Thị Hải Anh

12/02/1998

THPT Gia Viễn B

Ba

66

Bùi Thị Duyên

01/03/1998

THPT Nho Quan C

Ba

67

Lê Bình Dương

10/09/1998

THPT Nguyễn Huệ

KK

68

Phạm Quang Minh

15/05/1998

THPT Kim Sơn A

KK

69

Vũ Hồng Hải

02/10/1998

THPT Hoa Lư A

KK

70

Tống Thị Phương Thảo

01/01/1998

THPT Chuyên Lương Văn Tụy

KK

71

Nguyễn Thị Khánh Huyền

13/07/1998

THPT Yên Mô A

KK

72

Dương Thị Thanh

21/10/1998

THPT Kim Sơn B

KK

73

Trịnh Xuân Chiến

08/12/1998

THPT Yên Khánh B

KK

74

Lê Quang Minh

10/08/1998

THPT Kim Sơn A

KK

75

Phạm Văn Việt

21/08/1998

THPT Gia Viễn B

KK

76

Tống Đức Toàn

09/01/1998

THPT Hoa Lư A

KK

77

Nguyễn Phương Nam

14/01/1998

THPT Nguyễn Huệ

KK

78

Đinh Thị Dương

08/05/1998

THPT Chuyên Lương Văn Tụy

KK

79

Bùi Thị Thanh Nga

08/09/1998

THPT Yên Khánh A

KK

80

Hoàng Lam Giang

11/12/1998

THPT Gia Viễn A

KK

81

Nguyễn Thị Huyền

10/08/1998

THPT Ngô Thì Nhậm

KK

82

Nguyễn Ngọc Ánh

01/12/1998

THPT Gia Viễn C

KK

83

Vũ Huyền Trang

07/01/1998

THPT Nguyễn Huệ

KK

84

Trương Thị Thu Hà

15/02/1998

THPT Yên Mô B

KK

85

Nguyễn Hải Linh

10/07/1998

THPT Kim Sơn A

KK

86

Nguyễn Phương Thảo

07/08/1999

THPT Yên Mô A

KK

87

Ngô Thị Vân Anh

01/06/1998

THPT Nguyễn Huệ

KK

88

Trần Thị Ngọc Anh

28/10/1998

THPT Binh Minh

KK

89

Nguyễn Thị Thắm

07/03/1998

THPT Trần Hưng Đạo

KK

90

Đỗ Thị Hồng Nhung

14/11/1998

THPT Yên Khánh A

KK

91

Vũ Thành Đồng

16/05/1998

THPT Nguyễn Huệ

KK

92

Lê Thu Thảo

21/11/1998

THPT Trần Hưng Đạo

KK

93

Nguyễn Thị Vân Anh

19/05/1998

THPT Gia Viễn B

KK

94

Nguyễn Thị Thu Hạnh

15/09/1998

THPT Chuyên Lương Văn Tụy

KK

95

Phạm Thị Minh Thư

28/11/1998

THPT Yên Mô B

KK

96

Nguyễn Thị Thu Hà

05/06/1998

THPT Kim Sơn A

KK

97

Lã Thị Hương Giang

19/11/1998

THPT Yên Mô A

KK

98

Phạm Thị Hương

21/06/1998

THPT Hoa Lư A

KK

99

Phạm Vũ Quốc Trung

24/06/1998

THPT Hoa Lư A

KK

100

Tống Thị Thu Phương

17/09/1998

THPT Yên Mô A

KK

101

Phạm Hà Trang

11/07/1998

THPT Gia Viễn B

KK

102

Tạ Mai Phương

11/08/1998

THPT Binh Minh

KK

103

Nguyễn Thị Dung

17/09/1998

THPT Gia Viễn B

KK

104

Đậu Trung Đức

10/11/1998

THPT Binh Minh

KK

105

Phạm Ngọc Tú

11/10/1998

THPT Gia Viễn B

KK

106

Trần Thu Hà

10/12/1998

THPT Binh Minh

KK

107

Lê Thị Giang

05/10/1998

THPT Yên Mô B

KK

108

Đào Trà My

13/11/1998

THPT Chuyên Lương Văn Tụy

KK

109

Mai Thị Bích Ngọc

05/12/1998

THPT Binh Minh

KK

110

Vũ Thị Thương

13/10/1998

THPT Gia Viễn A

KK

111

Phạm Thị Thu Thanh

22/07/1998

THPT Yên Khánh A

KK

112

Đinh Thị Trang

09/02/1998

THPT Yên Mô A

KK

113

Đỗ hoàng Trang

06/08/1998

THPT Nguyễn Huệ

KK

114

Vũ Anh Tú

23/07/1998

THPT Nguyễn Huệ

KK

115

Bùi Thị Thu Hà

18/4/1998

THPT Trần Hưng Đạo

KK

116

Bùi Thị Phước Loan

29/03/1998

THPT Gia Viễn A

KK

117

Phạm Thị Quỳnh Chi

10/09/1998

THPT Chuyên Lương Văn Tụy

KK

118

Lê Thị Cúc

07/02/1998

THPT Kim Sơn B

KK

119

Trần Thị Hạnh

10/06/1998

THPT Nho Quan C

KK

120

Đinh Ngọc Thủy

30/04/1999

THPT Yên Mô A

KK

121

Phạm Thị Thu Hà

19/09/1998

THPT Yên Mô B

KK

122

Vũ Thị Mỹ Duyên

20/10/1998

THPT Binh Minh

KK

123

Đinh Phương Ngân

07/11/1998

THPT Nho Quan A

KK

124

Trần Thị Thùy Linh

26/12/1998

THPT Kim Sơn B

KK

125

Tạ An Ninh

09/10/1998

THPT Yên Khánh B

KK

126

Ninh Thị Hoa

10/06/1998

THPT Binh Minh

KK

127

Nguyễn Thị Hồng Lý

03/03/1999

THPT Nho Quan A

KK

128

Lê Thị Ngọc Mai

06/07/1999

THPT Yên Mô A

KK

129

Nguyễn Thị Quỳnh Anh

25/10/1999

THPT Nho Quan A

KK

130

Nguyễn Thị Thu Hà

18/04/1999

THPT Nho Quan A

KK

(Danh sách gồm: 130 thí sinh dự thi; trong đó có 11 giải Nhất, 22 giải Nhì, 33 giải Ba, 64 giải Khuyến khích)