Nhận giấy chứng nhận và tiền thưởng tại cuộc thi chọn học sinh giỏi, học viên…

Lượt xem:


Các đơn vị có học sinh đoạt giải tại cuộc thi chọn học sinh giỏi, học viên giỏi giải Toán trên máy tính cầm tay cấp tỉnh năm học 2014 -2015, cử người về Sở Giáo dục và Đào tạo nhận giấy chứng nhận và tiền thưởng tại phòng Văn phòng Sở…

Các đơn vị có học sinh đoạt giải tại cuộc thi chọn học sinh giỏi, học viên giỏi giải Toán trên máy tính cầm tay cấp tỉnh năm học 2014 -2015, cử người về Sở Giáo dục và Đào tạo nhận giấy chứng nhận và tiền thưởng tại phòng Văn phòng Sở GD&ĐT (đồng chí Mai Hữu Thiết, Phó chánh Văn phòng)./.

UBND TỈNH NINH BÌNH

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


Số: 217/QĐ-SGDĐT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Ninh Bình, ngày 10 tháng 4 năm 2015

QUYẾT ĐỊNH

Về việc thưởng cá nhân đoạt giải trong cuộc thi chọn học sinh giỏi,

học viên giỏi giải Toán trên máy tính cầm tay

cấp tỉnh năm học 2014-2015

GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH

Căn cứ Luật Thi đua, khen th­ưởng năm 2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005, năm 2013;

Căn cứ Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 25/9/2012 của UBND tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở GD&ĐT Ninh Bình;

Căn cứ kết quả cuộc thi chọn học sinh giỏi, học viên giỏi giải Toán trên máy tính cầm tay cấp tỉnh năm học 2014 -2015;

Xét đề nghị của Thường trực Hội đồng Thi đua, Khen thưởng ngành,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cấp giấy chứng nhận cho 234 học sinh, học viên (trong đó có: 48 học sinh THCS, 166 học sinh THPT, 20 học viên các trung tâm GDTX) đoạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích; tiền thưởng cho 145 học sinh, học viên đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi chọn học sinh giỏi, học viên giỏi giải Toán trên máy tính cầm tay cấp tỉnh năm học 2014 -2015, số tiền thưởng như sau:

– 22 giải Nhất x 150.000 đồng = 3.300.000 đồng

– 50 giải Nhì x 120.000 đồng = 6.000.000 đồng

– 73 giải Ba x 100.000 đồng = 7.300.000 đồng

(Có danh sách kèm theo).

Tổng số tiền thưởng là: 16.600.000 đồng (Mười sáu triệu sáu trăm nghìn đồng).

Điều 2. Tiền thưởng được trích từ kinh phí sự nghiệp giáo dục.

Điều 3. Thường trực Hội đồng Thi đua, khen thưởng ngành; Trưởng phòng KH-TC; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

– Như điều 3 (qua website của Sở);

– Lưu: VT, TĐ. THI/5.

GIÁM ĐỐC

(Đã ký)

Vũ Văn Kiểm

DANH SÁCH HỌC SINH, HỌC VIÊN ĐOẠT GIẢI CUỘC THI GIẢI TOÁN

TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY TỈNH NINH BÌNH NĂM HỌC 2014-2015

(Kèm theo Quyết định số 217/QĐ-SGDĐT ngày 10/4/2015 của Sở GD&ĐT)

TT

Họ và tên

Trường/ Trung tâm

Huyện/TP/TX

Môn

Ngày sinh

Giải

1

Phạm Văn Đạt THCS Lý Tự Trọng TP Ninh Bình Toán

12/12/2000

Nhất

2

Phạm Tuấn Hiên THCS TT Yên Ninh Yên Khánh Toán

27/09/2000

Nhất

3

Nguyễn Anh Minh THCS Ninh Hải Hoa Lư Toán

13/01/2000

Nhất

4

Nguyễn Danh Phúc THCS Đồng Giao TX Tam Điệp Toán

08/10/2000

Nhất

5

Hoàng Thị Ngọc Huyền THCS Ninh Thắng Hoa Lư Toán

11/09/2000

Nhất

6

Đặng Nhật Ánh THCS Thạch Bình Nho Quan Toán

01/05/2000

Nhì

7

Trần Hải Biên THCS Thị trấn Me Gia Viễn Toán

09/02/2000

Nhì

8

Trần Hương Giang THCS Phát Diệm Kim Sơn Toán

09/11/2000

Nhì

9

Vũ Minh Hạnh THCS Đồng Giao TX Tam Điệp Toán

09/05/2000

Nhì

10

Phạm Thị Thu Hiền THCS Yên Nhân Yên Mô Toán

22/12/2000

Nhì

11

Vũ Minh Hoàng THCS Đinh Tiên Hoàng Hoa Lư Toán

28/09/2000

Nhì

12

Đoàn Văn Thiện THCS TT Yên Ninh Yên Khánh Toán

11/03/2000

Nhì

13

Ninh Thị Phương Thanh THCS Đông Sơn TX Tam Điệp Toán

28/06/2000

Nhì

14

Lương Cường Thịnh THCS Lý Tự Trọng TP Ninh Bình Toán

31/03/2000

Nhì

15

Nguyễn Duy Tùng THCS Phát Diệm Kim Sơn Toán

10/12/2000

Nhì

16

Nguyễn Lê Thanh Phúc THCS Ninh Xuân Hoa Lư Toán

23/08/2000

Ba

17

Nguyễn Minh Quang THCS Ninh Khang Hoa Lư Toán

30/01/2000

Ba

18

Bùi Thanh Tùng THCS Đồng Giao TX Tam Điệp Toán

15/03/2000

Ba

19

Giang Quốc Hoàn THCS Trường Yên Hoa Lư Toán

06/07/2000

Ba

20

Đỗ Tuấn Long THCS Ninh An Hoa Lư Toán

19/08/2000

Ba

21

Nguyễn Hạnh Trang THCS Ninh Mỹ Hoa Lư Toán

25/08/2000

Ba

22

Trần Quang Thiện THCS Trương Hán Siêu TP Ninh Bình Toán

24/05/2000

Ba

23

Mai Xuân Ngọc THCS Lý Tự Trọng TP Ninh Bình Toán

21/04/2000

Ba

24

Bùi Quang Tùng THCS Đồng Giao TX Tam Điệp Toán

06/01/2000

Ba

25

Lương Ngọc Duy THCS Gia Thịnh Gia Viễn Toán

17/07/2000

Ba

26

Đinh Phan Thuỳ Dương THCS Trương Hán Siêu TP Ninh Bình Toán

09/02/2000

Ba

27

Phạm Văn Đức THCS TT Yên Ninh Yên Khánh Toán

03/03/2000

Ba

28

Hoàng Trung Hiếu THCS Quang Sơn TX Tam Điệp Toán

07/05/2000

Ba

29

Nguyễn Minh Huấn THCS Đinh Tiên Hoàng Hoa Lư Toán

30/10/2000

Ba

30

Phạm Duy Lân THCS Tân Thành Kim Sơn Toán

02/08/2000

Ba

31

Trịnh Thị Kim Hồng THCS Ninh Hoà Hoa Lư Toán

31/03/2000

KK

32

Nguyễn Thúy Phượng THCS Phú Lộc Nho Quan Toán

22/10/2000

KK

33

Hoàng Văn Hoàng THCS Lưu Phương Kim Sơn Toán

20/06/2000

KK

34

Nguyễn Thị Ngọc Huyền THCS Đồng Hướng Kim Sơn Toán

23/05/2000

KK

35

Nguyễn Thanh Bình THCS Phát Diệm Kim Sơn Toán

15/01/2000

KK

36

Đinh Quý Đức THCS Lý Tự Trọng TP Ninh Bình Toán

13/02/2000

KK

37

Tống Thị Mỹ Hạnh THCS Yên Hưng Yên Mô Toán

12/05/2000

KK

38

Đồng Hải Nam THCS TT Yên Ninh Yên Khánh Toán

11/09/2000

KK

39

Vũ Quỳnh Như THCS TT Yên Ninh Yên Khánh Toán

25/01/2000

KK

40

Dương Thị Kim Thanh THCS Phú Lộc Nho Quan Toán

05/02/2000

KK

41

Đỗ Lan Chi THCS Trương Hán Siêu TP Ninh Bình Toán

15/07/2000

KK

42

Bùi Thị Phương Thảo THCS Đồng Phong Nho Quan Toán

20/10/2000

KK

43

Đỗ Thị Hoàng Yến THCS Lai Thành Kim Sơn Toán

24/01/2000

KK

44

Vũ Phương Dung THCS Tân Thành Kim Sơn Toán

08/11/2000

KK

45

Phạm Thị Hải Chiều THCS Lê Lợi TX Tam Điệp Toán

07/12/2000

KK

46

Đinh Đắc Hùng THCS Gia Lập Gia Viễn Toán

18/11/2000

KK

47

Nguyễn Anh Tuấn THCS Phú Long Nho Quan Toán

15/10/2000

KK

48

Đinh Thị Hải Yến THCS Yên Mỹ Yên Mô Toán

03/03/2000

KK

49

Phạm Thị Huyền Trang THPT Bình Minh Toán 01/03/1997

Nhất

50

Nguyễn Cao Ngọc Vũ THPT Kim Sơn A Toán 25/08/1997

Nhất

51

Phan Đình Anh THPT Nho Quan A Toán 17/10/1997

Nhất

52

Vũ Thanh Tùng THPT Yên Mô B Toán 09/11/1997

Nhất

53

Nguyễn Đức Toàn THPT Bình Minh Toán 15/03/1997

Nhì

54

Nguyễn Quỳnh Trang THPT Yên Khánh A Toán 15/10/1997

Nhì

55

Hoàng Văn Đức THPT Kim Sơn B Toán 17/02/1997

Nhì

56

Vũ Minh Hoàng THPT Yên Mô A Toán 03/06/1997

Nhì

57

Nguyễn Thị Huyền THPT Bình Minh Toán 29/08/1997

Nhì

58

Dương Khánh Nghĩa THPT Hoa Lư A Toán 06/10/1997

Nhì

59

Trương Văn Quang THPT Kim Sơn A Toán 08/06/1997

Nhì

60

Phạm Thị Ánh THPT Kim Sơn B Toán 27/11/1997

Nhì

61

Phạm Minh Hải THPT Yên Khánh A Toán 14/07/1997

Nhì

62

Đặng Thị Ngọc Thảo THPT chuyên Lương Văn Tụy Toán 09/01/1997

Ba

63

Đỗ Thúy Ngọc THPT Nguyễn Huệ Toán 03/03/1997

Ba

64

Lê Thị Thùy Dung THPT Yên Mô A Toán 02/03/1997

Ba

65

Lã Thị Quỳnh Hương THPT chuyên Lương Văn Tụy Toán 26/06/1997

Ba

66

Tô Minh Hiển THPT Kim Sơn A Toán 28/09/1997

Ba

67

Đỗ Duy Linh THPT chuyên Lương Văn Tụy Toán 24/12/1997

Ba

68

Nguyễn Đoàn Hoan THPT Nguyễn Huệ Toán 16/08/1997

Ba

69

Ngô Hoàng Trung THPT Yên Khánh A Toán 20/12/1997

Ba

70

Bùi Thị Kim Vân THPT Trần Hưng Đạo Toán 11/02/1997

Ba

71

Lê Đức Anh THPT Nho Quan B Toán 10/05/1997

Ba

72

Nhữ Đình Phong THPT Nho Quan B Toán 08/03/1997

Ba

73

Phạm Quốc Đạt THPT Yên Mô B Toán 04/08/1997

Ba

74

Đặng Đức Trung THPT chuyên Lương Văn Tụy Toán 26/09/1997

Ba

75

Phạm Đức Anh THPT Hoa Lư A Toán 24/09/1997

Ba

76

Trương Khánh Huyền THPT Nho Quan A Toán 15/05/1998

KK

77

Nguyễn Thị Minh Hương THPT Nho Quan B Toán 02/12/1997

KK

78

Phạm Doãn Luận THPT Ngô Thì Nhậm Toán 06/11/1997

KK

79

Nguyễn Quốc Tuấn THPT Gia Viễn A Toán 05/08/1997

KK

80

Nguyễn Thanh Tâm THPT Yên Khánh B Toán 10/02/1997

KK

81

Phạm Minh Tiến THPT Yên Mô B Toán 16/06/1997

KK

82

Lê Thị Linh THPT Nho Quan C Toán 19/09/1997

KK

83

Nguyễn Thị Thảo THPT Trần Hưng Đạo Toán 15/10/1997

KK

84

Đinh Hồng Sơn THPT Yên Mô A Toán 10/04/1997

KK

85

Đinh Đức Quý THPT Đinh Tiên Hoàng Toán 27/06/1997

KK

86

Vũ Thị Ngọc Mai THPT Gia Viễn C Toán 18/05/1997

KK

87

Đinh Thị Thủy THPT Nho Quan C Toán 06/11/1997

KK

88

Đinh Đắc Cường THPT Gia Viễn B Toán 30/03/1997

KK

89

Trần Việt Trinh THPT Nguyễn Huệ Toán 23/07/1997

KK

90

Đinh Thị Khánh Hòa THPT Nho Quan A Toán 10/07/1997

KK

91

Phạm Việt Anh THPT Vũ Duy Thanh Toán 08/08/1997

KK

92

Phạm Quang Long THPT chuyên Lương Văn Tụy Vật lý 09/08/1998

Nhất

93

Trần Việt Thắng THPT chuyên Lương Văn Tụy Vật lý 02/08/1997

Nhất

94

Tạ Thị Vân Nam THPT chuyên Lương Văn Tụy Vật lý 01/06/1998

Nhất

95

Đinh Văn Toàn THPT chuyên Lương Văn Tụy Vật lý 05/08/1997

Nhất

96

Phạm Thu Hường THPT chuyên Lương Văn Tụy Vật lý 13/11/1997

Nhì

97

Lê Tuấn Vũ THPT Nguyễn Huệ Vật lý 08/10/1997

Nhì

98

Lê Hữu Anh Tuấn THPT Nguyễn Huệ Vật lý 05/12/1997

Nhì

99

Phạm Minh Tâm THPT Yên Khánh A Vật lý 27/10/1997

Nhì

100

Đinh Thị Thanh Tùng THPT Nguyễn Huệ Vật lý 24/04/1997

Nhì

101

Hoàng Ngọc Thái THPT chuyên Lương Văn Tụy Vật lý 22/03/1998

Nhì

102

Mai Tiến Anh THPT Yên Mô B Vật lý 19/01/1997

Nhì

103

Đinh Lệnh Quang Huy THPT Hoa Lư A Vật lý 07/09/1997

Nhì

104

Nguyễn Hữu Thường THPT Bình Minh Vật lý 15/05/1997

Nhì

105

Chu Minh Hiếu THPT chuyên Lương Văn Tụy Vật lý 23/06/1998

Ba

106

Đinh Thị Mỹ Linh THPT Gia Viễn A Vật lý 11/12/1997

Ba

107

Vũ Hải Giáp THPT Kim Sơn A Vật lý 19/02/1997

Ba

108

Mai Thị Hoài THPT Bình Minh Vật lý 17/05/1997

Ba

109

Bùi Ngọc Đăng THPT chuyên Lương Văn Tụy Vật lý 06/01/1997

Ba

110

Nguyễn Nam Phong THPT Bình Minh Vật lý 22/10/1997

Ba

111

Bùi Thị Huyền Mai THPT Hoa Lư A Vật lý 17/12/1997

Ba

112

Nguyễn Lý Hải Uyên THPT Ngô Thì Nhậm Vật lý 13/02/1997

Ba

113

Phạm Văn Từ THPT Vũ Duy Thanh Vật lý 14/11/1997

Ba

114

Nguyễn Anh Tuấn THPT Nho Quan A Vật lý 02/11/1997

Ba

115

Phạm Thanh Tú THPT chuyên Lương Văn Tụy Vật lý 13/03/1997

Ba

116

Tạ Ngọc Quí THPT Yên Mô B Vật lý 04/02/1997

Ba

117

Đỗ Văn Duy THPT Hoa Lư A Vật lý 10/10/1997

Ba

118

Đinh Duy Bách THPT Nho Quan C Vật lý 15/03/1997

Ba

119

Hà Hứa Minh Cương THPT Nho Quan A Vật lý 24/10/1997

KK

120

Đinh Như Hiệp THPT Vũ Duy Thanh Vật lý 25/12/1997

KK

121

Trần Thị Vân Anh THPT Yên Khánh A Vật lý 01/02/1997

KK

122

Nguyễn An Ninh THPT Kim Sơn B Vật lý 24/10/1997

KK

123

Phạm Thị Thu Uyên THPT Kim Sơn B Vật lý 24/08/1997

KK

124

Nguyễn Tử Xuân Công THPT chuyên Lương Văn Tụy Vật lý 16/01/1998

KK

125

Đinh Thị Yến THPT Trần Hưng Đạo Vật lý 05/02/1997

KK

126

Hoàng Thị Phương Anh THPT Trần Hưng Đạo Vật lý 17/10/1997

KK

127

Nguyễn Thị Ngân THPT Yên Khánh A Vật lý 04/10/1997

KK

128

Ngô Thị Thu Hà THPT Kim Sơn A Vật lý 28/05/1997

KK

129

Lương Thanh Bình THPT Nho Quan A Vật lý 14/06/1997

KK

130

Nguyễn Thế Mạnh THPT Vũ Duy Thanh Vật lý 17/12/1997

KK

131

Đinh Ngọc Thu Trang THPT Yên Khánh B Vật lý 02/05/1997

KK

132

Phạm Văn Bách THPT Yên Mô A Vật lý 09/07/1997

KK

133

Trần Thế Quyền THPT Yên Mô A Vật lý 10/09/1997

KK

134

Đào Anh Tấn THPT chuyên Lương Văn Tụy Hóa học 24/12/1997

Nhất

135

Nguyễn Thị Thảo THPT chuyên Lương Văn Tụy Hóa học 30/03/1997

Nhất

136

Đỗ Xuân Phương THPT chuyên Lương Văn Tụy Hóa học 08/08/1997

Nhất

137

Hoàng Văn Lưu THPT Kim Sơn B Hóa học 09/10/1997

Nhất

138

Đặng Thị Thanh Huyền THPT chuyên Lương Văn Tụy Hóa học 30/11/1998

Nhì

139

Lê Thanh Bình THPT chuyên Lương Văn Tụy Hóa học 17/07/1997

Nhì

140

Nguyễn Thị Ánh Tuyết THPT chuyên Lương Văn Tụy Hóa học 17/04/1997

Nhì

141

Vũ Xuân Bách THPT chuyên Lương Văn Tụy Hóa học 24/08/1998

Nhì

142

Lã Thị Phương Thảo THPT Nguyễn Huệ Hóa học 27/12/1997

Nhì

143

Bùi Thị Thanh THPT Hoa Lư A Hóa học 26/05/1997

Nhì

144

Ngô Thị Duyên THPT Kim Sơn B Hóa học 09/05/1997

Nhì

145

Nguyễn Thị Cúc THPT Nho Quan B Hóa học 06/08/1997

Nhì

146

Nguyễn Thị Hồng Phấn THPT Yên Khánh A Hóa học 12/12/1997

Nhì

147

Đoàn Lê Bảo Ngọc THPT chuyên Lương Văn Tụy Hóa học 07/05/1998

Ba

148

Trần Xuân Vũ THPT Kim Sơn A Hóa học 26/02/1997

Ba

149

Trần Thị Hà THPT Kim Sơn B Hóa học 18/03/1997

Ba

150

Chu Đức Thắng THPT Nguyễn Huệ Hóa học 03/02/1997

Ba

151

Nguyễn Duy Hải THPT Nho Quan B Hóa học 03/02/1997

Ba

152

Bùi Đắc Thành THPT chuyên Lương Văn Tụy Hóa học 01/03/1997

Ba

153

Trần Quyết Thắng THPT Nguyễn Huệ Hóa học 22/12/1997

Ba

154

Phạm Thị Hiền THPT Yên Khánh A Hóa học 24/07/1997

Ba

155

Nguyễn Thị Hằng THPT Yên Khánh A Hóa học 15/09/1997

Ba

156

Mai Phương Thúy THPT Gia Viễn A Hóa học 20/02/1997

Ba

157

Nguyễn Thị Huệ Anh THPT Gia Viễn C Hóa học 02/11/1997

Ba

158

Nguyễn Tử Hoà THPT Hoa Lư A Hóa học 03/08/1998

Ba

159

Nguyễn Thanh Tâm THPT Nho Quan C Hóa học 27/07/1997

Ba

160

Nguyễn Quang Sang THPT Kim Sơn A Hóa học 02/09/1997

KK

161

Lê Kiên THPT Yên Mô A Hóa học 03/03/1997

KK

162

Đinh Thị Lan Anh THPT Hoa Lư A Hóa học 23/09/1997

KK

163

Vũ Văn Trực THPT Nho Quan C Hóa học 21/03/1998

KK

164

An Thị Hương THPT Trần Hưng Đạo Hóa học 06/02/1997

KK

165

Trịnh Văn Nam THPT Yên Khánh B Hóa học 30/03/1997

KK

166

Trần Quốc Luật THPT Yên Mô B Hóa học 12/07/1997

KK

167

Phan Thanh Thúy THPT Bình Minh Hóa học 02/07/1997

KK

168

Phạm Nguyễn Trí Tuệ THPT Kim Sơn A Hóa học 01/12/1997

KK

169

Lê Trọng Hải THPT Yên Mô A Hóa học 06/04/1997

KK

170

Phạm Hà Phương THPT Bình Minh Hóa học 29/12/1997

KK

171

Nguyễn Đức Nhân THPT Gia Viễn A Hóa học 11/11/1997

KK

172

Phạm Thị Giang THPT Ngô Thì Nhậm Hóa học 16/09/1997

KK

173

Nguyễn Đức Khiêm THPT Yên Mô B Hóa học 19/10/1997

KK

174

Trịnh Thị Thuý Hằng THPT chuyên Lương Văn Tụy Sinh học 30/03/1997

Nhất

175

Vũ Hoàng Hiệp THPT Nguyễn Huệ Sinh học 02/03/1997

Nhất

176

Nguyễn Kim Huyền THPT chuyên Lương Văn Tụy Sinh học 28/02/1997

Nhất

177

Trần Thị Trang THPT chuyên Lương Văn Tụy Sinh học 06/09/1997

Nhất

178

Vũ Thị Thùy Linh THPT chuyên Lương Văn Tụy Sinh học 19/09/1997

Nhì

179

Bùi Xuân Trường THPT Nguyễn Huệ Sinh học 01/04/1997

Nhì

180

Nguyễn Thị Thúy THPT Nho Quan C Sinh học 28/07/1997

Nhì

181

Đào Ngọc Anh THPT chuyên Lương Văn Tụy Sinh học 01/01/1997

Nhì

182

Phạm Thị Vân Anh THPT Yên Khánh A Sinh học 20/02/1997

Nhì

183

Đặng Lê Thiên THPT Gia Viễn A Sinh học 25/09/1997

Nhì

184

Phùng Thị Oanh THPT Yên Mô A Sinh học 09/01/1997

Nhì

185

Đinh Thị Thu Hồng THPT Nguyễn Huệ Sinh học 29/01/1997

Nhì

186

Trần Văn Chính THPT Kim Sơn B Sinh học 02/03/1997

Nhì

187

Đinh Thị Huê THPT Nho Quan C Sinh học 24/01/1997

Ba

188

Trần Thuỳ Linh THPT Bình Minh Sinh học 27/09/1997

Ba

189

Trương Thị Ánh Huyền THPT Kim Sơn A Sinh học 20/03/1997

Ba

190

Hoàng Minh Quang THPT Trần Hưng Đạo Sinh học 27/08/1997

Ba

191

Lê Thị Thu Hiền THPT Hoa Lư A Sinh học 26/12/1997

Ba

192

Nguyễn Vũ Hồng Phượng THPT Yên Mô B Sinh học 10/10/1997

Ba

193

Phạm Khánh Minh THPT chuyên Lương Văn Tụy Sinh học 22/11/1998

Ba

194

Nguyễn Thị Hồng Huệ THPT Hoa Lư A Sinh học 13/11/1997

Ba

195

Đinh Thị Duyên THPT Yên Mô B Sinh học 26/10/1997

Ba

196

Nguyễn Công Minh THPT Yên Mô B Sinh học 06/10/1997

Ba

197

Phạm Thị Thùy THPT Kim Sơn B Sinh học 08/01/1997

Ba

198

Đinh Thị Ngoan THPT Yên Mô A Sinh học 09/02/1997

Ba

199

Nguyễn Thị Huệ THPT Gia Viễn A Sinh học 03/09/1997

KK

200

Nguyễn Thị Hương THPT Kim Sơn A Sinh học 20/10/1997

KK

201

Phạm Thanh Huyền THPT Vũ Duy Thanh Sinh học 15/08/1997

KK

202

Nguyễn Thị Hiên THPT Yên Khánh A Sinh học 12/10/1997

KK

203

Nguyễn Thị Vân Anh THPT Kim Sơn B Sinh học 10/11/1997

KK

204

Lê Thị Hoa THPT Yên Khánh A Sinh học 25/08/1997

KK

205

Đồng Thị Xuyến THPT Yên Khánh B Sinh học 09/01/1997

KK

206

Phạm Thị Kim Nhung THPT Đinh Tiên Hoàng Sinh học 12/11/1997

KK

207

Phạm Thị Thuý Vân THPT Kim Sơn A Sinh học 16/01/1997

KK

208

Ngô Thị Anh THPT Yên Mô A Sinh học 15/04/1997

KK

209

Vũ Thuỳ Dung THPT Trần Hưng Đạo Sinh học 19/07/1997

KK

210

Phạm Thị Thu Hương THPT Đinh Tiên Hoàng Sinh học 12/10/1997

KK

211

Lê Ngọc Bích THPT Gia Viễn B Sinh học 26/12/1997

KK

212

Đinh Thị Hồng THPT Yên Khánh B Sinh học 26/07/1997

KK

213

Bùi Xuân Bách THPT chuyên Lương Văn Tụy Sinh học 08/12/1998

KK

214

Ngô Thị Hồng Nhung THPT Nho Quan B Sinh học 02/02/1997

KK

215

Nguyễn Văn Đức TTGDTX Yên Khánh Toán 16/4/1993

Nhất

216

Nguyễn Văn Hiếu TTGDTX Hoa Lư Toán 07/10/1997

Nhì

217

Vũ Thị Huệ TTGDTX Hoa Lư Toán 17/09/1997

Nhì

218

Phạm Văn Hưng TTGDTX Yên Khánh Toán 03/12/1997

Nhì

219

Phạm Văn Thắng TTGDTX Yên Khánh Toán 27/10/1997

Nhì

220

Lê Văn Duy TTGDTX Yên Khánh Toán 12/05/1997

Ba

221

Phạm Thị Hồng TTGDTX YênMô Toán 17/01/1997

Ba

222

Tô Hữu Nghĩa TTGDTX tỉnh Toán 18/07/1994

Ba

223

Đỗ Thị Thuỳ Linh TTGDTX Kim Sơn Toán 31/07/1997

Ba

224

Hoàng Thị Như Ngọc TTGDTX Hoa Lư Toán 13/09/1997

Ba

225

Vũ Thị Hà TTGDTX Kim Sơn Toán 21/10/1997

KK

226

Phạm Thị Hằng TTGDTX Kim Sơn Toán 07/08/1997

KK

227

Trần Đức Tiến TTGDTX Nho Quan Toán 29/01/1997

KK

228

Lê Thị Ngọc Bích TTGDTX YênMô Toán 02/03/1997

KK

229

Lại Văn Duy TTGDTX Yên Khánh Toán 23/5/1997

KK

230

Phùng Minh Hiếu TTGDTX Kim Sơn Toán 14/12/1997

KK

231

Màn Văn Hòa TTGDTX Nho Quan Toán 16/10/1997

KK

232

Phạm Văn Tùng TTGDTX YênMô Toán 10/09/1997

KK

233

Lê Văn Lợi TTGDTX Tam Điệp Toán 09/03/1996

KK

234

Phạm Thị Hồng Thắm TTGDTX Gia Viễn Toán 06/01/1997

KK

(Danh sách có 234 học sinh, học viên)