Nhận tiền thưởng, Giấy khen cho tập thể, cá nhân được Bộ GD&ĐT khen năm học…
Lượt xem:
|
UBND TỈNH NINH BÌNH SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 1239/SGDĐT-VP V/v nhận tiền thưởng cho tập thể, cá nhân được Bộ GD&ĐT khen |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Ninh Bình, ngày 08 tháng 12 năm 2015 |
Kính gửi:
– Các phòng ban Sở;
– Phòng GD&ĐT các huyện, thành phố;
– Các đơn vị trực thuộc Sở.
Thực hiện Quyết định số 596/QĐ-SGDĐT ngày 05/10/2015 của Sở GD&ĐT về việc thưởng cho các tập thể, cá nhân ngành GD&ĐT Ninh Bình được Bộ GD&ĐT khen có thành tích tiêu biểu xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ năm học 2014-2015, Giám đốc Sở GD&ĐT yêu cầu Thủ trưởng các đơn vị thực hiện tốt một số việc sau:
1. Lập danh sách tập thể, cá nhân có tên trong Quyết định số 596/QĐ-SGDĐT (theo mẫu đính kèm). Danh sách nhận tiền phải có chữ ký của lãnh đạo đơn vị, cá nhân đạt thành tích và có xác nhận của lãnh đạo đơn vị.
2. Cử người mang danh sách về Văn phòng Sở để nhận tiền thưởng, số điện thoại liên hệ: 0982 980 524 hoặc 098 999 4789. Thời gian, từ ngày 10/12 đến 20/12/2015./.
| Nơi nhận:
– Như kính gửi (qua Website) ; – Đ/c Giám đốc Sở; – Lưu: VT, TĐ. THI/3. |
KT.GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC (Đã ký) Phạm Thanh Toàn |
Mẫu:
Đơn vị:…………………………..
Danh sách nhận tiền thưởng của các tập thể, cá nhân
có thành tích tiêu biểu xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ năm học 2014-2015
được Bộ Giáo dục và Đào tạo khen thưởng
(Theo Quyết định số 596/QĐ-SGDĐT ngày 05/10/2015 của Giám đốc Sở GD&ĐT)
|
TT |
Tên tập thể, cá nhân |
Thành tích |
Số tiền |
Ký nhận |
Ghi rõ họ tên |
|
1 |
Trường A | Cờ TĐ |
17.830.000 |
||
|
2 |
Trường B | Bằng khen |
2.300.000 |
||
|
3 |
Nguyễn Văn A | Bằng khen |
1.150.000 |
||
|
Tổng cộng |
|||||
Tổng số tiền:
– Bằng số:…………………………………………………………………………
– Bằng chữ:………………………………………………………………………
…………….., ngày tháng 12 năm 2015
|
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) |
Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
|
UBND TỈNH NINH BÌNH SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 596/QĐ-SGDĐT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Ninh Bình, ngày 05 tháng 10 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thưởng cho tập thể, cá nhân được Bộ GD&ĐT khen
GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH
Căn cứ Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005, năm 2013;
Căn cứ Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở GD&ĐT tỉnh Ninh Bình;
Căn cứ Quyết định số 2858/QĐ-BGDĐT ngày 06/8/2015 của Bộ GD&ĐT về việc tặng Bằng khen; Quyết định số 3434/QĐ-BGDĐT ngày 07/9/2015 của Bộ GD&ĐT về việc tặng Cờ thi đua;
Xét đề nghị của Thường trực Hội đồng Thi đua, Khen thưởng ngành,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thưởng cho tập thể, cá nhân ngành Giáo dục và Đào tạo Ninh Bình được Bộ GD&ĐT khen về việc đạt thành tích tiêu biểu xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ năm học 2014-2015, số tiền thưởng cụ thể như sau:
1. Thưởng cho 01 tập thể được Bộ GD&ĐT tặng Cờ thi đua số tiền là 17.830.000 đồng (Mười bẩy triệu tám trăm ba mươi nghìn đồng) – Có danh sách kèm theo.
2. Thưởng cho 10 tập thể, 15 cá nhân được Bộ GD&ĐT tặng Bằng khen số tiền là 40.250.000 đồng (Bốn mươi triệu hai trăm năm mươi nghìn đồng) – Có danh sách kèm theo.
Điều 2. Tiền thưởng được trích từ kinh phí sự nghiệp giáo dục.
Điều 3. Thường trực Hội đồng Thi đua, Khen thưởng ngành; Trưởng phòng Kế hoạch tài chính; Thủ trưởng đơn vị có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| Nơi nhận:
– Như điều 3; – Lưu: VT, TĐ. THI/35. |
GIÁM ĐỐC (Đã ký) Vũ Văn Kiểm |
DANH SÁCH TẬP THỂ, CÁ NHÂN ĐẠT THÀNH TÍCH TIÊU BIỂU XUẤT SẮC
ĐƯỢC BỘ GD&ĐT KHEN TRONG PHONG TRÀO THI ĐUA NĂM HỌC 2014 – 2015
(Kèm theo Quyết định số 596/QĐ-SGDĐT ngày 05/10/2015 của Giám đốc Sở GD&ĐT)
|
TT |
Tên tập thể/ cá nhân |
Thành tích |
Tiền thưởng |
|
1 |
Trường THPT Trần Hưng Đạo | Cờ thi đua |
17.830.000 |
|
2 |
Trường THPT Chuyên Lương Văn Tụy | Bằng khen |
2.300.000 |
|
3 |
Trường THPT Bình Minh | Bằng khen |
2.300.000 |
|
4 |
Trường THPT Gia Viễn C | Bằng khen |
2.300.000 |
|
5 |
Trường THPT Nho Quan C | Bằng khen |
2.300.000 |
|
6 |
Trường THPT Dân tộc Nội trú | Bằng khen |
2.300.000 |
|
7 |
Trung tâm GDTX Hoa Lư | Bằng khen |
2.300.000 |
|
8 |
Trung tâm Tin học – Ngoại ngữ và Hướng nghiệp tỉnh | Bằng khen |
2.300.000 |
|
9 |
Phòng GD&ĐT huyện Yên Khánh | Bằng khen |
2.300.000 |
|
10 |
Phòng GD&ĐT thành phố Ninh Bình | Bằng khen |
2.300.000 |
|
11 |
Trường MN Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp | Bằng khen |
2.300.000 |
|
12 |
Bà Đỗ Thị Thúy Ngọc, Phó trưởng phòng GDTrH, Sở GD&ĐT | Bằng khen |
1.150.000 |
|
13 |
Ông Vũ Văn Toan, Trưởng phòng CT HSSV, Sở GD&ĐT | Bằng khen |
1.150.000 |
|
14 |
Ông Nguyễn Đình Hưng, Phó trưởng phòng TCCB, Sở GD&ĐT | Bằng khen |
1.150.000 |
|
15 |
Ông Trịnh Duy Nghĩa, Phó trưởng phòng GDTH, Sở GD&ĐT | Bằng khen |
1.150.000 |
|
16 |
Bà Nguyễn Thị Hương, Chuyên viên Văn phòng, Sở GD&ĐT | Bằng khen |
1.150.000 |
|
17 |
Bà Đinh Thị Thu Hà, Cán bộ phòng KHTC, Sở GD&ĐT | Bằng khen |
1.150.000 |
|
18 |
Ông Đinh Vạn Quế, Giáo viên Trường THPT Chuyên Lương Văn Tụy | Bằng khen |
1.150.000 |
|
19 |
Ông Bùi Ngọc Minh, Giáo viên Trường THPT Vũ Duy Thanh | Bằng khen |
1.150.000 |
|
20 |
Bà Đặng Thị Giao Thủy, Giáo viên Trường THPT Nguyễn Huệ | Bằng khen |
1.150.000 |
|
21 |
Ông Lê Trọng Hòa, Phó hiệu trưởng Trường THPT Ninh Bình – Bạc Liêu | Bằng khen |
1.150.000 |
|
22 |
Ông Đinh Văn Huy, Giám đốc Trung tâm GDTX huyện Hoa Lư | Bằng khen |
1.150.000 |
|
23 |
Ông Nguyễn Vân Anh, Chuyên viên phòng GD&ĐT TP Ninh Bình | Bằng khen |
1.150.000 |
|
24 |
Bà Phùng Thị Thanh Ngọc, Giáo viên trường THCS Khánh Cư, huyện Yên Khánh | Bằng khen |
1.150.000 |
|
25 |
Bà Nguyễn Thị Minh Chín, Hiệu trưởng trường MN Gia Lập, huyện Gia Viễn | Bằng khen |
1.150.000 |
|
26 |
Ông Nguyễn Đình Thành, Hiệu trưởng trường THCS Ninh Hải, huyện Hoa Lư | Bằng khen |
1.150.000 |
|
Tổng cộng: |
58.080.000 |
||
|
(Danh sách có 11 tập thể và 15 cá nhân) |
|||
|
UBND TỈNH NINH BÌNH SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 690/QĐ-SGDĐT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Ninh Bình, ngày 25 tháng 11 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc khen thưởng các tập thể, cá nhân đạt thành tích xuất sắc
trong thực hiện Chiến lược Quốc gia về bình đẳng giới giai đoạn 2010-2015
GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH
Căn cứ Luật Thi đua, khen thưởng năm 2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2005, năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng;
Căn cứ Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở GD&ĐT tỉnh Ninh Bình;
Xét đề nghị của Hội đồng thi đua, khen thưởng ngành,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tặng Giấy khen, kèm theo tiền thưởng 13.455.000 đồng (Mười ba triệu bốn trăm năm mươi lăm nghìn đồng) cho các 12 tập thể và 15 cá nhân có thành tích xuất sắc trong thực hiện Chiến lược Quốc gia về bình đẳng giới giai đoạn 2010-2015 – Có danh sách kèm theo.
Điều 2. Tiền thưởng được trích từ kinh phí sự nghiệp giáo dục.
Điều 3. Thường trực Hội đồng Thi đua, Khen thưởng ngành; Trưởng phòng Kế hoạch tài chính; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| Nơi nhận:
– Như điều 3 (qua website của Sở GD&ĐT); – Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ ngành GD&ĐT; – Lưu: VT, TĐ. THI/3. |
GIÁM ĐỐC (Đã ký) Vũ Văn Kiểm |
DANH SÁCH CÁC TẬP THỂ, CÁ NHÂN
ĐƯỢC GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHEN THƯỞNG
(Theo Quyết định số 690/QĐ-SGDĐT ngày 25/11/2015 của Giám đốc Sở GD&ĐT)
|
TT |
Tên tập thể/ Cá nhân |
Tiền thưởng (VNĐ) |
| Tập thể: |
8.280.000 |
|
|
1 |
Trường Mầm non Văn Phú, huyện Nho Quan |
690.000 |
|
2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Gia Viễn |
690.000 |
|
3 |
Trường THCS Đinh Tiên Hoàng, huyện Hoa Lư |
690.000 |
|
4 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Ninh Bình |
690.000 |
|
5 |
Trường THCS Khánh Hội, huyện Yên Khánh |
690.000 |
|
6 |
Trường Tiểu học Tân Thành, huyện Kim Sơn |
690.000 |
|
7 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Tam Điệp |
690.000 |
|
8 |
Trường THCS Yên Phong, huyện Yên Mô |
690.000 |
|
9 |
Trường THPT Hoa Lư A |
690.000 |
|
10 |
Trường THPT Trần Hưng Đạo |
690.000 |
|
11 |
Trường THPT Kim Sơn A |
690.000 |
|
12 |
Trường THPT Nguyễn Huệ |
690.000 |
| Cá nhân: |
5.175.000 |
|
|
1 |
Bà Nguyễn Thị Thu, Hiệu trưởng Trường THPT Dân tộc nội trú |
345.000 |
|
2 |
Ông Nguyễn Văn Tuy, Hiệu trưởng Trường THPT Vũ Duy Thanh |
345.000 |
|
3 |
Bà Bùi Thị Bích Hường, Phó hiệu trưởng Trường THPT Kim Sơn B |
345.000 |
|
4 |
Bà An Thị Quế, Hiệu trưởng Trường THPT Tạ Uyên |
345.000 |
|
5 |
Bà Tạ Thị Thu Hiền, Hiệu trưởng Trường THPT Ngô Thì Nhậm |
345.000 |
|
6 |
Bà Phạm Thị Minh Nguyệt, Phó giám đốc Trung tâm GDTX tỉnh |
345.000 |
|
7 |
Ông Đặng Quang Vinh, Giám đốc Trung tâm GDTX Yên Mô |
345.000 |
|
8 |
Bà Đào Thị Thanh Huyền, Hiệu trưởng Trường TH Thạch Bình, huyện Nho Quan |
345.000 |
|
9 |
Bà Trần Thị Ngọc Ngoan, Hiệu trưởng Trường THCS thị trấn Me, huyện Gia Viễn |
345.000 |
|
10 |
Bà Phạm Thị Thúy Lệ, Hiệu trưởng Trường TH Trường Yên, huyện Hoa Lư |
345.000 |
|
11 |
Bà Đồng Thị Phương Hoa, Hiệu trưởng Trường MN Thúy Sơn, thành phố Ninh Bình |
345.000 |
|
12 |
Bà Phạm Thị Bích, Phó trưởng phòng, Phòng GD&ĐT Yên Khánh |
345.000 |
|
13 |
Bà Hà Thị Phương, Phó trưởng phòng, Phòng GD&ĐT Kim Sơn |
345.000 |
|
14 |
Ông Đinh Quang Năm, Hiệu trưởng Trường TH Quang Sơn, thành phố Tam Điệp |
345.000 |
|
15 |
Bà Dương Thị Huệ, Hiệu trưởng Trường MN Khánh Thịnh, huyện Yên Mô |
345.000 |
| Tổng cộng (Mười ba triệu bốn trăm năm mươi lăm nghìn đồng): |
13.455.000 |
(Danh sách có 12 tập thể, 15 cá nhân)
Mẫu:
Đơn vị:…………………………..
Danh sách nhận tiền thưởng của các tập thể, cá nhân
có thành tích xuất sắc trong thực hiện Chiến lược Quốc gia về bình đẳng giới giai đoạn 2010-2015
(Theo Quyết định số 690/QĐ-SGDĐT ngày 25/11/2015 của Giám đốc Sở GD&ĐT)
|
TT |
Tên tập thể, cá nhân |
Thành tích |
Số tiền |
Ký nhận |
Ghi rõ họ tên |
|
1 |
Trường A | Cờ TĐ |
17.830.000 |
||
|
2 |
Trường B | Bằng khen |
2.300.000 |
||
|
3 |
Nguyễn Văn A | Bằng khen |
1.150.000 |
||
|
Tổng cộng |
|||||
Tổng số tiền:
– Bằng số:…………………………………………………………………………
– Bằng chữ:………………………………………………………………………
…………….., ngày tháng 12 năm 2015
|
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) |
Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |


























